Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Các kiếm sĩ bậc thầy có một vị trí đáng ghen tị trong cuộc sống. Dù cuộc hành trình đến được địa vị đó của họ là một con đường đời nguy hiểm, nhưng đã đến lúc họ được hưởng thành quả. Lừng lẫy vì tài năng và vẻ bảnh bao, những người đàn ông này mang đặc điểm của tầng lớp quý tộc bẩm sinh, và lọt vào mắt xanh của nhiều quý cô thuộc dòng dõi quý phái.
Họ thường chọn những đồ trang bị xa xỉ, và tự do đi lang thang khắp vùng đất nếu họ muốn. Họ thường là thủ lĩnh của một đội bảo vệ lâu đài, hoặc là hiệu trưởng của một học viện quân đội, những vị trí mà ở đó bản tính khoa trương của họ không chỉ được chấp nhận, mà có thể còn hữu ích.
Ghi chú đặc biệt: Kỹ năng đột nhập của đơn vị này cho phép nó bỏ qua vùng kiểm soát của kẻ thù, do đó di chuyển xung quanh kẻ thù mà không bị cản trở.
Nâng cấp từ: | Đấu sĩ tay đôi |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 44 |
Máu: | 57 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Master at Arms |
Khả năng: | đột nhập |
kiếm lưỡi cong chém | 7 - 5 cận chiến | ||
nỏ đâm | 20 - 1 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -30% |
đâm | -20% |
va đập | -20% |
lửa | 0% |
lạnh | 10% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 40% |
Hang động | 2 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 70% |
Lâu đài | 1 | 70% |
Lùm nấm | 2 | 70% |
Núi | 3 | 70% |
Nước nông | 2 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 2 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 60% |
Đầm lầy | 2 | 40% |
Đồi | 2 | 70% |